Số TTHC
|
Nhóm lĩnh vực
|
Lĩnh vực
|
Tên thủ tục hành chính
|
Địa điểm thực hiện
|
1
|
Tư pháp xã (42)
|
Nuôi con nuôi (03)
|
1. Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
2
|
2. Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
3
|
3. Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
4
|
Hộ tịch (21)
|
1. Đăng ký khai sinh
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
5
|
2. Đăng ký kết hôn
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
6
|
3. Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
7
|
4. Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
8
|
5. Đăng ký khai tử
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
9
|
6. Đăng ký khai sinh lưu động
|
Tại địa điểm đăng ký hộ tịch lưu động
|
10
|
7. Đăng ký kết hôn lưu động
|
Tại địa điểm đăng ký hộ tịch lưu động
|
11
|
8. Đăng ký khai tử lưu động
|
Tại địa điểm đăng ký hộ tịch lưu động
|
12
|
9. Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
13
|
10. Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài khu vực biên giới
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
14
|
11. Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
15
|
12. Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
16
|
13. Đăng ký giám hộ
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
17
|
14. Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
18
|
15. Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
19
|
16. Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
20
|
17. Đăng ký lại khai sinh
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
21
|
18. Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
22
|
19. Đăng ký lại kết hôn
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
23
|
20. Đăng ký lại khai tử
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
24
|
21. Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
25
|
Chứng thực (11)
|
1. Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
26
|
2. Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
27
|
3. Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
28
|
4. Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
29
|
5. Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
30
|
6. Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
31
|
7. Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
32
|
8. Chứng thực di chúc
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
33
|
9. Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
34
|
10. Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
35
|
11. Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
36
|
Phổ biến GDPL
(02)
|
1. Công nhận tuyên truyền viên
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
37
|
2. Cho thôi làm tuyên truyền viên
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
38
|
Hòa giải ở cơ sở (04)
|
1. Công nhận hòa giải viên
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
39
|
2. Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
40
|
3. Thủ tục cho thôi làm hòa giải viên
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
41
|
4. Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
42
|
Bồi
thường Nhà
nước (01)
|
1. Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp xã
|
43
|
LĐTBXH (15)
|
Bảo trợ xã hội (06)
|
1. Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn.
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
44
|
2. Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
45
|
5. Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
46
|
4. Trợ giúp khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
47
|
5. Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
48
|
6. Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
49
|
Người có công (01)
|
1. Cấp giấy xác nhận thân nhân người có công
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
50
|
Phòng chống tệ nạn xã hội (02)
|
1. Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
51
|
2. Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
52
|
Trẻ em (06)
|
1. Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em cấp tỉnh, huyện, xã
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
53
|
2. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em cấp tỉnh, huyện, xã
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
54
|
3. Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
55
|
4. Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
56
|
5. Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế l người thân thích của trẻ em
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
57
|
6. Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
58
|
KHĐT
(03)
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (03)
|
1. Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
UBND cấp xã
|
59
|
2. Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
UBND cấp xã
|
60
|
3. Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
|
UBND cấp xã
|
61
|
Văn hóa (07)
|
Văn hóa (03)
|
1. Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
62
|
2. Thủ tục tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
63
|
3. Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
64
|
Thư viện
(03)
|
1. Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện công cộng
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
65
|
2. Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện công cộng
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
66
|
3. Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
67
|
TDTT
(01)
|
1. Thủ tục Công nhận công lạc bộ thể thao cơ sở
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
68
|
Thanh tra (07)
|
Tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nai, tố cáo (04)
|
1. Thủ tục tiếp công dân
|
UBND cấp xã
|
69
|
2. Thủ tục xử lý đơn
|
UBND cấp xã
|
70
|
3. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
|
UBND cấp xã
|
71
|
4. Thủ tục giải quyết tố cáo
|
UBND cấp xã
|
72
|
Phòng chống tham nhũng (03)
|
1. Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
|
UBND cấp xã
|
73
|
2. Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
UBND cấp xã
|
74
|
3. Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
UBND cấp xã
|
75
|
TNMT (03)
|
Đất đai (01)
|
1. Hòa giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền xã
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
76
|
Môi trường (02)
|
1. Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
77
|
2. Xác nhận hợp đồng nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
78
|
Công thương
(02)
|
An toàn đập, hồ chứa thủy điện (02)
|
1. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
79
|
2. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
80
|
GTVT (16)
|
Giao thông đường bộ (07)
|
1. Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do UBND cấp xã quản lý
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
81
|
2. Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do UBND cấp xã quản lý
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
82
|
3. Cấp phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác do UBND cấp xã quản lý
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
83
|
4. Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào các tuyến đường do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
84
|
5. Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào các tuyến đường do UBND cấp xã quản lý
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
85
|
6. Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do UBND cấp xã quản lý
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
86
|
7. Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do UBND cấp xã quản lý
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
87
|
Giao thông đường bộ (09)
|
1. Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
88
|
2. Đăng ký lần đầu với phương tiện thủy nội địa đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
89
|
3. Đăng ký lại phương tiện, trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
90
|
4. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
91
|
5. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
92
|
6. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
93
|
7. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp xã khác.
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
94
|
8. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
95
|
9. Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
96
|
Nội vụ (15)
|
Tôn giáo
(10)
|
1. Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
97
|
2. Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
98
|
3. Thủ tục đăng ký sinh hoạt Tôn giáo tập trung
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
99
|
4. Thủ tục Thông báo Danh mục hoạt động Tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
100
|
5. Thủ tục Thông báo Danh mục hoạt động Tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động Tôn giáo ở một xã
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
101
|
6. Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt Tôn giáo tập trung
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
102
|
7. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt Tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
103
|
8. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt Tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
104
|
9. Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt Tôn giáo tập trung
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
105
|
10. Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức Tôn giáo, tổ chức Tôn giáo trực thuộc
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
106
|
Thi đua, khen
thưởng (05)
|
1. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
107
|
2. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
108
|
3. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
109
|
4. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
110
|
5. Thủ tục xét tặng Danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
111
|
Giáo dục và Đào tạo (05)
|
Các cơ sở giáo dục khác (05)
|
1. Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
112
|
2. Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
113
|
3. Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
114
|
4. Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
115
|
5. Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
116
|
Nông nghiệp (12)
|
Khoa học, công nghệ, môi trường và khuyến nông (02)
|
1. Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
117
|
2. Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
UBND cấp xã
|
118
|
Phòng chống thiên tai (05
|
1. Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
119
|
2. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
120
|
3. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
121
|
4. Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn duy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lượng lực xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
122
|
5. Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
123
|
Thủy lợi (03)
|
4. Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phá triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
124
|
2. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
125
|
3. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
126
|
Trồng trọt (01)
|
1. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
UBND cấp xã
|